[cụm động từ] BAIL OUT - Hiểu sâu hơn về việc cứu trợ trong tình huống khẩn cấp

Bail out

Bail out

cứu trợ

'Bail out' có nghĩa là cung cấp sự trợ giúp tài chính hoặc giải cứu ai đó khỏi tình huống khó khăn. Trong kinh doanh, ngân hàng hoặc chính phủ thường bail out các công ty gặp khủng hoảng tài chính để ngăn chặn sự sụp đổ có thể ảnh hưởng xấu đến nền kinh tế.

Câu ví dụ

  1. He needed money to bail out of jail.

    Anh ấy cần tiền để được tại ngoại khỏi tù.

  2. The government decided to bail out the banks.

    Chính phủ quyết định cứu trợ các ngân hàng.

  3. They had to bail out of the failing venture.

    Họ phải rút khỏi kinh doanh đang thất bại.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng