[tiếng lóng] CHECK THIS OUT. - Học từ lóng: Cách sử dụng "Check this out" trong tiếng Anh

Check this out.

Check this out.

/tʃɛk ðɪs aʊt/

Hãy xem điều này.

Check this out" là cách mời gọi người khác xem hoặc lắng nghe điều gì đó thú vị bạn muốn chia sẻ. Nó giúp thu hút sự chú ý của người nghe hoặc xem, đặc biệt khi bạn có điều gì đặc biệt muốn họ nhận thấy.

Câu ví dụ

  1. Hey, check this out, isn't it cool?

    Hey, hãy xem cái này, không phải rất ngầu sao?

  2. Check this out, I found an old coin in the yard.

    Hãy xem cái này, tôi tìm thấy một đồng xu cũ trong sân.

  3. You have to check this out, it's the funniest video ever.

    Bạn phải xem cái này, đó là video hài hước nhất từng có.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng