[tiếng lóng] THAT'S TOP-NOTCH. - Tìm hiểu cấp độ tuyệt vời trong tiếng Anh qua cụm từ "Thật xuất sắc

That's top-notch.

That's top-notch.

Thật xuất sắc.

That's top-notch" là lời khen ngợi cho thứ gì đó ở mức rất cao, tốt đến nỗi không thể chê vào đâu được. Trong tiếng Việt, câu này tương đương với những lời khen như "xuất sắc" hay "tuyệt vời".

Câu ví dụ

  1. Her design is absolutely that's top-notch; I'm impressed.

    Thiết kế của cô ấy hoàn toàn xuất sắc; tôi rất ấn tượng.

  2. That's top-notch work right there; you nailed it!

    Đó là công việc xuất sắc; bạn đã làm rất tốt!

  3. You always bring that's top-notch ideas to the table, which makes our projects successful.

    Bạn luôn đem đến những ý tưởng xuất sắc, giúp cho các dự án của chúng ta thành công.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng