[tiếng lóng] THAT'S LOW-KEY. - Làm thế nào để dùng "That's low-key" trong giao tiếp Anh ngữ

That's low-key.

That's low-key.

Kín đáo, không phô trương

'That’s low-key' is used to describe something that is subtly impressive or done in a quiet, modest manner. It can apply to events, actions, or personality traits. For example, if someone enjoys a small, quiet gathering rather than a large party, they might prefer something more 'low-key.'

Câu ví dụ

  1. He's low-key one of the best artists around.

    Anh ấy là một trong những nghệ sĩ giỏi nhất hiện có.

  2. She's into low-key weekends, just chilling at home.

    Cô ấy thích những ngày cuối tuần thư giãn tại nhà.

  3. I actually prefer keeping things low-key, especially when it comes to personal matters.

    Tôi thật sự thích giữ mọi thứ yên bình, đặc biệt là trong những vấn đề cá nhân.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng