Cop out.
/kɒp aʊt/
Cop out.
/kɒp aʊt/
Cop out" là cách nói chỉ việc một người trốn tránh một nghĩa vụ hay trách nhiệm một cách không chính đáng. Cụm này thường được dùng để chỉ trích việc ai đó không đứng vững trước cam kết của mình.
Don't cop out now, we're almost there!
Đừng từ bỏ bây giờ, chúng ta gần đạt mục tiêu rồi!
He didn't finish the race, he decided to cop out.
Anh ấy không hoàn thành cuộc đua, anh ấy đã quyết định từ bỏ.
It felt like she was going to cop out on the agreement at the last minute.
Có cảm giác như cô ấy sẽ từ bỏ thỏa thuận vào phút cuối.