[tiếng lóng] MAD RESPECT. - Khám phá cụm từ lóng thể hiện sự ngưỡng mộ sâu sắc.

Mad respect.

Mad respect.

/mæd rɪˈspɛkt/

Rất ngưỡng mộ.

Mad respect" được dùng để bày tỏ sự ngưỡng mộ lớn đối với ai đó hoặc điều gì đó, thường vì những thành tựu hay phẩm chất đặc biệt của họ.

Câu ví dụ

  1. I have mad respect for your skills.

    Tôi rất ngưỡng mộ kỹ năng của bạn.

  2. Everyone shows mad respect to the coach.

    Mọi người đều thể hiện sự ngưỡng mộ đối với huấn luyện viên.

  3. After that performance, mad respect, man, seriously.

    Sau màn trình diễn đó, rất ngưỡng mộ, bạn à, thật sự.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng