Lock, stock, and barrel.
Lock, stock, and barrel.
Cụm từ 'Lock, stock, and barrel' được sử dụng để chỉ một thứ gì đó hoàn toàn toàn diện, không sót thứ gì. Xuất phát từ bộ phận của súng từ thời xưa, bao gồm ổ khóa, nòng súng và thùng đựng thuốc súng, cụm từ này ngày nay được dùng để nhấn mạnh việc bao gồm tất cả các bộ phận hay khía cạnh của một thứ gì đó. Ví dụ, khi bạn mua một công ty 'lock, stock, and barrel', điều đó có nghĂŏ là bạn mua toàn bộ công ty, bao gồm mọi tài sản và trách nhiệm.
He sold his business lock, stock, and barrel.
Anh ấy bán doanh nghiệp của mình hoàn toàn.
She took over the project lock, stock, and barrel.
Cô ấy nhận dự án hoàn toàn.
The family decided to move to Canada lock, stock, and barrel, without leaving anything behind.
Gia đình quyết định chuyển đến Canada hoàn toàn, không để lại gì phía sau.