[Thành ngữ] LEAD THE WAY. - Dẫn Đầu Và Tạo Ảnh Hưởng

Lead the way.

Lead the way.

dẫn đầu, làm gương

Trong nhiều bối cản, cụm 'Lead the way' được dùng để nhấn mạnh vai trò của người đi đầu, người mẫu mực để người khác noi theo. Đây không chỉ là một lời kêu gọi hành động mà còn là sự thừa nhận về tầm quan trọng của việc làm gương trong mọi tình huống. Dù lại môi trường làm việc hay trong các hoạt động xã hội, người 'lead the way' luôn tạo ra sức ảnh hưởng tích cực, thúc đẩy những người xung quanh cải thiện và vươn lên.

Câu ví dụ

  1. He always leads the way in innovation at our company.

    Anh ấy luôn dẫn đầu trong đổi mới tại công ty của chúng tôi.

  2. She's a visionary leader who knows how to lead the way.

    Cô ấy là một nhà lãnh đạo có tầm nhìn xa, biết cách dẫn đầu.

  3. Leading the way in the industry, our CEO introduced several groundbreaking initiatives this year.

    Dẫn đầu trong ngành, CEO của chúng tôi đã giới thiệu một số sáng kiến ​​đột phá trong năm nay.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more