Caught in the act.
Caught in the act.
Cụm từ 'Caught in the act' dùng để chỉ hành động bị bắt quả tang ngay khi đang thực hiện. Ví dụ, nếu bạn đang cố gắng trộm một cái kẹo trong cửa hàng và bị nhân viên bảo vệ phát hiện, bạn đã bị 'caught in the act'. Cụm từ này mang ý nghĩa tiêu cực, thường liên quan đến hành vi không đúng đắn.
Caught in the act, the thief had no excuse to offer.
The children were caught in the act of sneaking candies before dinner.
She caught her dog in the act of chewing on her favorite shoes.