Put foot down.
/pʊt fʊt daʊn/
Put foot down.
/pʊt fʊt daʊn/
Cụm từ "Put foot down" dùng để chỉ việc kiên quyết từ chối hoặc đòi hỏi điều gì đó dứt khoát. Nó giống như việc bạn đặt chân xuống và nói, "Đây là điểm cuối cùng, không thể thỏa hiệp." Việc sử dụng cụm từ này thường xuất hiện trong các cuộc tranh luận hoặc khi bạn cần thể hiện sự nghiêm khắc để đạt được kết quả mong muốn.
He had to put his foot down regarding the decision.
Anh ấy phải kiên quyết về quyết định này.
She put her foot down and refused to go.
Cô ấy kiên quyết và từ chối đi.
When it came to budget cuts, the manager put his foot down and protected our department.
Khi đề cập đến cắt giảm ngân sách, quản lý kiên quyết bảo vệ phòng ban của chúng ta.