[Thành ngữ] CLEAR THE AIR. - Tìm Hiểu Thành Ngữ Anh: Thấu Hiểu và Giao Tiếp

Clear the air.

Clear the air.

/klɪər ði ɛər/

Làm rõ mọi hiểu lầm.

Clear the air" được sử dụng khi muốn nói về việc giải quyết mọi hiểu lầm hoặc mâu thuẫn để mở đường cho sự hiểu biết và giao tiếp tốt hơn. Việc này thường liên quan đến việc thảo luận mở để tất cả mọi người có thể tiếp tục mối quan hệ hay tình hình một cách tích cực.

Câu ví dụ

  1. Let's clear the air and discuss this openly.

    Hãy thẳng thắn và thảo luận về vấn đề này.

  2. We need to clear the air about what happened.

    Chúng ta cần làm rõ về những gì đã xảy ra.

  3. It's important to clear the air and make sure everyone understands each other.

    Rất quan trọng phải làm rõ và đảm bảo mọi người hiểu nhau.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng