At the eleventh hour.
At the eleventh hour.
Cụm từ 'At the eleventh hour' được dùng để chỉ việc làm gì đó vào phút chót, thường là những giây phút cuối cùng trước khi hết hạn hoặc trước một sự kiện quan trọng. Ví dụ, bạn hoàn thành bài tập về nhà ngay trước khi đến giờ nộp, bạn đã làm việc 'at the eleventh hour'.
They submitted the project at the eleventh hour.
Họ nộp dự án vào phút chót.
She always completes her assignments at the eleventh hour.
Cô ấy luôn hoàn thành bài tập vào phút chót.
They managed to catch the train at the eleventh hour.
Họ kịp bắt tàu vào phút chót.