[Thành ngữ] OUT OF THE BLUE. - Trải nghiệm ngôn ngữ qua thành ngữ: Bất Ngờ Không Lường Trước

Out of the blue.

Out of the blue.

/aʊt ʌv ðə bluː/

Bất ngờ, không lường trước.

Out of the blue" được dùng khi mô tả điều gì đó xảy ra hoàn toàn bất ngờ và không được chuẩn bị trước. Điều này giống như từ một bầu trời không một gợn mây, bỗng dưng có sấm sét.

Câu ví dụ

  1. He called me out of the blue.

    Anh ấy gọi điện cho tôi một cách bất ngờ.

  2. The idea came to me out of the blue.

    Ý tưởng đó đến với tôi một cách bất ngờ.

  3. Just out of the blue, she announced that she was moving to another country.

    Một cách bất ngờ, cô ấy thông báo rằng cô ấy sẽ chuyển đến một quốc gia khác.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng