Out of the blue.
/aʊt ʌv ðə bluː/
Out of the blue.
/aʊt ʌv ðə bluː/
Out of the blue" được dùng khi mô tả điều gì đó xảy ra hoàn toàn bất ngờ và không được chuẩn bị trước. Điều này giống như từ một bầu trời không một gợn mây, bỗng dưng có sấm sét.
He called me out of the blue.
Anh ấy gọi điện cho tôi một cách bất ngờ.
The idea came to me out of the blue.
Ý tưởng đó đến với tôi một cách bất ngờ.
Just out of the blue, she announced that she was moving to another country.
Một cách bất ngờ, cô ấy thông báo rằng cô ấy sẽ chuyển đến một quốc gia khác.