Put on a brave face.
Put on a brave face.
'Put on a brave face' là một cụm từ dùng để mô tả việc ai đó giả vờ tỏ ra mạnh mẽ hoặc tự tin trong khi thực sự họ đang cảm thấy sợ hãi hoặc lo lắng. Ví dụ, trước một cuộc phỏng vấn xin việc, mặc dù cảm thấy lo lắng, bạn có thể 'put on a brave face' để tỏ ra tự tin và chuẩn bị tốt.
Despite being nervous, he put on a brave face.
She put on a brave face and went to the interview.
He put on a brave face during the tough times.