No ifs, ands, or buts.
[Thành ngữ] NO IFS, ANDS, OR BUTS. - Tìm hiểu từ ngữ chỉ sự chấp nhận không chối cãi
không cãi lại được
Cụm 'No ifs, ands, or buts' được dùng để bày tỏ sự chắc chắn hoặc khẳng định rằng không có chỗ cho sự phản đối hay bào chữa. Ví dụ, khi cha mẹ bạn đưa ra quyết định và không cho phép bạn cãi lại, họ có thể nói 'No ifs, ands, or buts.'
Câu ví dụ
Finish your homework now, no ifs, ands, or buts.
Hoàn thành bài tập ngay bây giờ, không có ngoại lệ gì cả.
There will be no ifs, ands, or buts about cleaning your room before you go out.
Phải dọn phòng trước khi ra ngoài, không có ngoại lệ gì cả.
You must attend the meeting, no ifs, ands, or buts.
Bạn phải tham dự cuộc họp, không có ngoại lệ gì cả.