[Thành ngữ] VEG OUT. - Tìm hiểu từ lóng tiếng Anh trong đời sống hàng ngày

Veg out.

Veg out.

/vɛdʒ aʊt/

Thư giãn hoàn toàn, không làm gì nghiêm túc.

Veg out" là một cụm từ lóng dùng để chỉ việc thư giãn hoàn toàn, không làm gì nghiêm túc hay đòi hỏi tư duy. Thường được sử dụng để miêu tả hình thức thư giãn như xem TV, nghe nhạc, hoặc nằm nghỉ ngơi, giải tỏa căng thẳng.

Câu ví dụ

  1. After the exam week, all I plan to do is veg out in front of the TV.

    Sau tuần thi căng thẳng, tôi chỉ muốn thư giãn trước TV.

  2. Sometimes you just need to veg out and do nothing.

    Đôi khi bạn cần thư giãn và không làm gì cả.

  3. She decided to veg out with some video games after a long week of work.

    Cô quyết định thư giãn với một số trò chơi điện tử sau một tuần làm việc dài.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng