[Thành ngữ] FIND FEET. - Khám phá thành ngữ "Find feet" trong tiếng Anh

Find feet.

Find feet.

/faɪnd fiːt/

Tìm được sự ổn định.

Cụm từ "Find Feet" ảnh hưởng đến việc trở nên tự tin hơn và thích ứng với một tình huống mới. Được dùng mô tả quá trình mà trong đó một người từ từ trở nên thoải mái và đạt được sự ổn định trong một môi trường hoặc trách nhiệm mới. Giống như khi bạn mới bắt đầu một công việc mới hoặc chuyển đến một thành phố mới và dần dần “tìm được chân” của mình.

Câu ví dụ

  1. She's starting to find her feet in her new job.

    Cô ấy bắt đầu thích nghi với công việc mới của mình.

  2. He found his feet quickly in the bustling city.

    Anh ấy thích nghi nhanh chóng với thành phố nhộn nhịp.

  3. After moving to a different country, it took her a while to find her feet socially and professionally.

    Sau khi chuyển đến một đất nước khác, phải mất một thời gian cô ấy mới quen thuộc với môi trường xã hội và công việc.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng