[Thành ngữ] BEAT THE PANTS OFF. - Học Về Cụm Như Làm Ai Xấu Hổ Trong Thể Thao: Giành Chiến Thắng Áp Đảo

Beat the pants off.

Beat the pants off.

đánh bại ai đó một cách tuyệt đối

Cụm từ 'Beat the pants off' được dùng để chỉ việc đánh bại đối thủ một cách áp đảo. Thường được sử dụng trong các hoạt động cạnh tranh như thể thao hoặc trò chơi, ví dụ như khi một đội bóng đá ghi được tỉ số cách biệt lớn so với đối thủ, người ta có thể nói rằng họ đã 'beat the pants off' đội kia.

Câu ví dụ

  1. They beat the pants off their rivals.

  2. He confidently beat the pants off the competition in the race.

  3. Their new product beat the pants off everything else on the market.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng