Beat the pants off.
Beat the pants off.
Cụm từ 'Beat the pants off' được dùng để chỉ việc đánh bại đối thủ một cách áp đảo. Thường được sử dụng trong các hoạt động cạnh tranh như thể thao hoặc trò chơi, ví dụ như khi một đội bóng đá ghi được tỉ số cách biệt lớn so với đối thủ, người ta có thể nói rằng họ đã 'beat the pants off' đội kia.
They beat the pants off their rivals.
He confidently beat the pants off the competition in the race.
Their new product beat the pants off everything else on the market.