[Thành ngữ] BITE THE HAND THAT FEEDS YOU. - Tìm hiểu cách nói về sự phản bội trong tiếng Anh!

Bite the hand that feeds you.

Bite the hand that feeds you.

hành động phản bội

'Bite the hand that feeds you' là idiomatic expression chỉ hành động cắn lại (phản bội) người đã giúp đỡ mình. Cụm từ này thường được dùng để chỉ sự vô ơn và phản bội của một người đối với người khác đã nuôi dưỡng hoặc hỗ trợ mình. Ví dụ, một nhân viên lâu năm làm hại công ty mình làm việc, đó là hình thức 'bite the hand that feeds him'.

Câu ví dụ

  1. Be careful, you don't want to bite the hand that feeds you.

  2. She realized not to bite the hand that feeds her after the warning.

  3. Biting the hand that feeds you could have serious repercussions.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more