Put your heart into it.
[Thành ngữ] PUT YOUR HEART INTO IT. - Cách diễn đạt sự nỗ lực hết mình bằng tiếng Anh!
đầu tư tình cảm, nỗ lực
'Put your heart into it' là một cụm từ được dùng để khuyến khích ai đó đầu tư tình cảm và nỗ lực hết mình vào việc gì đó. Khi bạn 'put your heart into it', bạn không chỉ làm việc đó với tất cả sức lực mà còn với cả trái tim và tâm huyết của mình. Ví dụ, khi một người nghệ sĩ vẽ tranh với toàn bộ cảm xúc và đam mê, người ta nói rằng họ đã 'put their heart into it'.
Câu ví dụ
Just put your heart into it and you'll succeed.
She really put her heart into the presentation and it showed.
Putting your heart into your work makes all the difference.