[Thành ngữ] ZERO OUT. - Cách đưa chỉ số về không trong kinh doanh và cuộc sống

Zero out.

Zero out.

đặt lại về không

Cụm 'Zero out' nghĩa là làm cho một tài khoản hoặc chỉ số trở về giá trị không. Trong kế toán, đây là việc làm cần thiết để bắt đầu lại một cách sạch sẽ, và trong cuộc sống cá nhân, đôi khi đây cũng là bước cần thiết để làm mới lại mọi thứ.

Câu ví dụ

  1. By the end of the fiscal year, we aim to zero out all outstanding debts.

    Đến cuối năm tài chính, chúng ta đặt mục tiêu thanh toán hết các khoản nợ tồn đọng.

  2. We need to zero out the balance on this account before moving forward.

    Chúng ta cần thanh toán hết số dư trong tài khoản này trước khi tiến lên.

  3. The goal is to zero out any discrepancies in the budget.

    Mục tiêu là thanh toán hết mọi sai lệch trong ngân sách.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng