Let out
/lɛt aʊt/

Let out
/lɛt aʊt/
Let out" trong tiếng Anh có thể có nghĩa đen là cho ra ngoài hoặc mở rộng và nghĩa bóng là tiết lộ bí mật hoặc cảm xúc. Ví dụ, bạn có thể "let out a secret" khi bạn tiết lộ điều gì đó mà trước đây bạn đã giữ kín. Hoặc khi bạn điều chỉnh quần áo để rộng ra, bạn đã "let out the dress".
I heard they let out a new movie this weekend.
Tôi nghe rằng họ phát hành một bộ phim mới cuối tuần này.
The teacher decided to let the students out early.
Giáo viên quyết định cho học sinh về sớm.
He let out a sigh of relief after hearing the good news.
Anh ta thở phào sau khi nghe tin tốt.
Think over" có nghĩa là suy nghĩ kỹ lưỡng về một việc gì đó, đôi khi trong một thời gian dài, trước khi đưa ra quyết định hoặc kết luận. Cụ thể, ví dụ bạn có thể được yêu⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Tell apart" có nghĩa là nhận biết sự khác biệt giữa hai người, vật, hay sự vật tương tự nhau để có thể phân biệt chúng một cách dễ dàng. Thường thì việc "tell apart" đòi ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Tear up" có nghĩa là xé nát một mảnh giấy hoặc vật liệu mềm khác thành những mảnh nhỏ. Đây cũng có thể là một cách diễn đạt tình cảm, nơi người ta "tear up" (vừa khóc vừa⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Tear down" có nghĩa là phá bỏ hoặc hủy hoại một đối tượng, thường là một cấu trúc hoặc tòa nhà. Đây là một cụm từ thường được dùng khi người ta muốn diễn tả việc loại bỏ ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Talk over" có nghĩa là thảo luận chi tiết về một vấn đề hoặc kế hoạch công việc để đưa ra quyết định tốt nhất. Nó thường được sử dụng khi người ta muốn đảm bảo mọi ý kiến⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Talk back" có nghĩa là đáp lại một người lớn tượng hoặc thẩm quyền một cách hỗn láo hoặc thiếu tôn trọng. Ví dụ, khi một học sinh "talk back" với giáo viên, điều đó có ng⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Take up" có nghĩa là bắt đầu một sở thích, hoạt động mới hoặc tham gia một lớp học. Ví dụ, bạn có thể "take up" một môn thể thao mới như bơi lội hoặc "take up" một khóa h⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Take over" nghĩa là tiếp quản, nhận quyền kiểm soát một thứ gì đó từ người khác. Ví dụ, "She will take over as CEO next month," có nghĩa là cô ấy sẽ tiếp quản vị trí CEO ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Take out" có ít nhất hai ý nghĩa. Một là lấy điều gì đó ra từ nơi nó được cất giữ, ví dụ, "Take out the trash," tức là đưa rác ra ngoài. Hai là loại bỏ hoặc hủy hoại, ví ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Take off" có nghĩa là bắt đầu bay trong bối cảnh hàng không, hoặc bỏ đi nhanh chóng. Ví dụ, "The plane took off on time," tức là máy bay cất cánh đúng giờ. Hoặc trong cuộ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Take in" được áp dụng khi bạn tiếp thu thông tin hoặc hiểu một điều gì đó. Ví dụ, "It's hard to take in all this information at once," có nghĩa là thật khó để tiếp thu tấ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Take down" có nghĩa là ghi chép lại thông tin từ nguồn khác hoặc tháo dỡ một cấu trúc. Ví dụ, "Please take down these notes," có nghĩa là xin vui lòng ghi lại những ghi c⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Take back" có ý nghĩa là lấy lại một thứ đã cho hoặc bị lấy đi trước đây, hoặc rút lại lời nói. Ví dụ, "She took back her book from her friend," có nghĺa là cô ấy đã lấy ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Take away" có hai ý nghĩa chính. Thứ nhất, lấy đi một thứ gì đó từ một nơi này đến nơi khác, ví dụ, "Take away this trash," tức là hãy lấy rác này đi. Thứ hai, làm giảm đ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Take apart" nghĩa là tháo gỡ từng bộ phận của một thứ gì đó ra. Chẳng hạn, "He took the clock apart to see why it wasn't working," tức là anh ấy đã tháo đồng hồ ra để tìm⋯ Đọc bài viết đầy đủ