Bank on
[cụm động từ] BANK ON - Chiến lược dựa vào đối tác và tài nguyên hiệu quả
dựa vào
'Bank on' đề cập đến việc dựa vào điều gì đó hoặc ai đó với sự tin tưởng rằng nó sẽ thành công hoặc mang lại kết quả như mong đợi. Thí dụ, bạn có thể bank on sự nỗ lực của một đồng nghiệp để hoàn thành một dự án quan trọng kịp thời.
Câu ví dụ
They decided to bank on good weather.
Họ quyết định hy vọng vào thời tiết tốt.
She is banking on him to arrive on time.
Cô ấy đang rất kỳ vọng anh ấy sẽ đến đúng giờ.
You can always bank on her support.
Bạn luôn có thể trông cậy vào sự hỗ trợ của cô ấy.