Carry out
/ˈkæri aʊt/
Carry out
/ˈkæri aʊt/
Carry out dùng để biểu thị việc hoàn thành hay thực hiện một nhiệm vụ hoặc chỉ thị. Ví dụ, "They carried out the instructions exactly as told," có nghĩa là "Họ đã thực hiện mệnh lệnh đúng như được chỉ dẫn.
The team carried out the plan flawlessly.
Nhóm đã thực hiện kế hoạch một cách hoàn hảo.
They need to carry out a thorough investigation.
Họ cần thực hiện một cuộc điều tra kỹ lưỡng.
Once the orders are given, the soldiers will carry out the mission.
Khi các lệnh được đưa ra, quân lính sẽ thực hiện nhiệm vụ.