[cụm động từ] CARRY OUT - Phương pháp hiệu quả để thực hiện kế hoạch với Carry out

Carry out

Carry out

/ˈkæri aʊt/

thực hiện

Carry out dùng để biểu thị việc hoàn thành hay thực hiện một nhiệm vụ hoặc chỉ thị. Ví dụ, "They carried out the instructions exactly as told," có nghĩa là "Họ đã thực hiện mệnh lệnh đúng như được chỉ dẫn.

Câu ví dụ

  1. The team carried out the plan flawlessly.

    Nhóm đã thực hiện kế hoạch một cách hoàn hảo.

  2. They need to carry out a thorough investigation.

    Họ cần thực hiện một cuộc điều tra kỹ lưỡng.

  3. Once the orders are given, the soldiers will carry out the mission.

    Khi các lệnh được đưa ra, quân lính sẽ thực hiện nhiệm vụ.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more