[cụm động từ] LAY OFF - Tiêu đề: Phrasal Verb Với Nghĩa "Sa Thải

Lay off

Lay off

/ˈleɪ ɒf/

Sa thải

Lay off" có nghĩa là tạm thời hoặc vĩnh viễn sa thải một người từ công việc của họ. Đây là một thuật ngữ thường thấy trong các môi trường công sở, đặc biệt trong các tình huống kinh tế khó khăn.

Câu ví dụ

  1. The company had to lay off several employees due to budget cuts.

    Công ty phải sa thải một số nhân viên do bị cắt giảm ngân sách.

  2. Economic downturn forced many businesses to lay off workers.

    Suy thoái kinh tế buộc nhiều doanh nghiệp phải sa thải nhân công.

  3. It's never easy when a company decides to lay off its staff because of financial problems.

    Không bao giờ dễ dàng khi công ty quyết định sa thải nhân viên vì vấn đề tài chính.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng