[cụm động từ] TAKE BACK - Tài nguyên phrasal verb: Nhận lại những gì thuộc về bạn

Take back

Take back

Nhận lại

Take back" có ý nghĩa là lấy lại một thứ đã cho hoặc bị lấy đi trước đây, hoặc rút lại lời nói. Ví dụ, "She took back her book from her friend," có nghĺa là cô ấy đã lấy lại quyển sách của mình từ bạn. Hoặc "I take back what I said," tức là tôi rút lại những gì tôi đã nói.

Câu ví dụ

  1. She decided to take back her words.

    Cô ấy quyết định rút lại những lời đã nói.

  2. He took back the book he had lent her.

    Anh ấy trả lại quyển sách mà anh đã cho cô mượn.

  3. They offered to take back the damaged goods.

    Họ đề nghị nhận lại hàng bị hư hỏng.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more