[cụm động từ] GO AROUND - Tìm hiểu từ chỉ sự lan truyền trong cộng đồng

Go around

Go around

lan truyền

Phrasal Verb 'go around' có thể dùng để miêu tả sự lan truyền của một tin đồn hoặc một căn bệnh trong một nhóm người. Ví dụ, nếu mọi người trong văn phòng đều bắt đầu bị ốm, bạn có thể nói 'There's a flu going around.'

Câu ví dụ

  1. There's enough food to go around for everyone.

    Có đủ thức ăn cho tất cả mọi người.

  2. Rumors about the merger were going around the office.

    Tin đồn về việc sáp nhập đang lan truyền khắp văn phòng.

  3. He always makes sure to go around and greet everyone at the party.

    Anh ấy luôn chắc chắn rằng sẽ đi quanh và chào hỏi mọi người tại buổi tiệc.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more