[cụm động từ] CARRY OUT - Phương pháp hiệu quả để thực hiện kế hoạch với Carry out
Carry out dùng để biểu thị việc hoàn thành hay thực hiện một nhiệm vụ hoặc chỉ thị. Ví dụ, "They carried out the instructions exactly as told," có nghĩa là "Họ đã thực hi⋯ Đọc bài viết đầy đủ