[cụm động từ] BREAK IN - Học Phrasal Verb: Cách Diễn Đạt Hành Động Đột Nhập

Break in

Break in

/breɪk ɪn/

đột nhập

Break in" có nghĩa là đột nhập vào một nơi nào đó, thường không được phép, nhằm mục đích trộm cắp hoặc gây hại.

Câu ví dụ

  1. Someone tried to break in last night.

    Ai đó đã cố gắng đột nhập vào nhà đêm qua.

  2. He had to break in his new shoes before the marathon.

    Anh ấy phải làm mềm đôi giày mới của mình trước khi bước vào cuộc marathon.

  3. The police caught them trying to break in through the back door.

    Cảnh sát bắt gặp họ khi đang cố gắng đột nhập qua cửa sau.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more