Cut back
/kʌt bæk/
Cut back
/kʌt bæk/
Cut back thường được dùng khi nói về việc giảm bớt chi tiêu hoặc giảm lượng tiêu thụ một cái gì đó. Khi kinh tế khó khăn, nhiều gia đình cần "cut back" chi tiêu hàng ngày.
We need to cut back on our expenses this month.
Chúng ta cần giảm bớt chi tiêu trong tháng này.
He's cutting back on sweets to improve his health.
Anh ấy đang giảm ăn đồ ngọt để cải thiện sức khỏe.
To save for their vacation, they decided to cut back on dining out.
Để tiết kiệm cho kỳ nghỉ, họ đã quyết định giảm bớt việc ăn ngoài.