[cụm động từ] FALL OUT - Học cụm động từ tiếng Anh thông qua những câu chuyện thú vị

Fall out

Fall out

/fɔːl aʊt/

Tranh luận, xung đột, rạn nứi

Nếu bạn nghe thấy ai đó nói "They fell out over something trivial," đừng lo lắng, họ không có nghĩa là ai đó ngã từ nơi cao xuống. "Fall out" trong tiếng Anh có nghĩa là hai người hoặc nhóm người không còn thân thiết, có sự bất đồng quan điểm hoặc tranh cãi nhau về một vấn đề nào đó.

Câu ví dụ

  1. Teens often fall out with their parents over curfews.

    Thanh thiếu niên thường cãi nhau với cha mẹ về giờ giới nghiêm.

  2. Close friends can fall out over trivial matters.

    Những người bạn thân có thể xa lánh nhau vì những chuyện nhỏ nhặt.

  3. Their business partnership began to fall out due to differing visions of the company's future.

    Quan hệ hợp tác kinh doanh của họ bắt đầu rời xa do khác biệt về tầm nhìn của công ty.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more