[cụm động từ] WRITE OFF - Tối ưu hóa ngôn ngữ và số liệu trong công việc

Write off

Write off

bỏ qua, không còn tính toán

Phrasal verb 'Write off' dùng để chỉ việc coi một món nợ hay một nguồn lực nào đó không còn giá trị hoặc khả năng thu hồi. Trong kinh doanh, các công ty có thể write off các khoản nợ không thu hồi được.

Câu ví dụ

  1. They decided to write off the debt.

    Họ quyết định xóa nợ.

  2. The damage was so severe they had to write off the car.

    Thiệt hại quá nghiêm trọng nên họ phải xóa sổ chiếc xe.

  3. She wrote off her losses and moved on.

    Cô ấy đã ghi nhận lỗ và đi tiếp.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng