Put up

Put up
Put up" có thể có nghĩa là xây dựng hoặc lắp đặt một cái gì đó. Nó cũng có thể được sử dụng để chỉ việc chấp nhận ở cùng hoặc chịu đựng điều gì đó không dễ chịu, như "put up with the noise.
They put up a tent in the backyard.
Họ dựng lều ở sân sau.
He put up a strong fight in the competition.
Anh ấy đã chiến đấu mạnh mẽ trong cuộc thi.
The kids put up a lemonade stand on the corner.
Bọn trẻ dựng lên một quầy nước chanh tại góc đường.
Push back" có nghĩa là lùi lại một sự kiện, cuộc họp, hoặc thời hạn nào đó. Ví dụ, nếu một cuộc họp dự kiến sẽ diễn ra vào thứ Hai nhưng sau đó được lùi lại đến thứ Ba, b⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Pull through" là một cụm động từ tiếng Anh có nghĩa là vượt qua được một giai đoạn khó khăn hoặc bệnh tật. Ví dụ, khi ai đó bị bệnh nặng và cuối cùng hồi phục hoàn toàn, ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Pull out" có nghĩa là rút lui hoặc rời khỏi một tình huống, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh quân sự hoặc đàm phán. Ví dụ, nếu điều kiện không thuận lợi, một doanh ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Pull off" có nghĩa là thành công trong việc làm một việc khó khăn. Ví dụ, nếu ai đó dự đoán bạn không thể hoàn thành một dự án khó, nhưng bạn làm được, có nghĭa là bạn đã⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Pull in" có nghĩa là thu hút sự chú ý hoặc lôi kéo, nghĩa khác là xe cộ dừng lại hoặc đi vào một nơi nhất định. Ví dụ, một bộ phim hay có thể "pull in" nhiều khán giả đến⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Pull down" có nghĩa là phá hủy hoặc gỡ bỏ. Thường được sử dụng để chỉ việc phá bỏ các công trình xây dựng hoặc đánh sập các tòa nhà cũ để xây dựng mới, ví dụ như "pull do⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Pull apart" có nghĩa là tách hai thứ ra khỏi nhau hoặc làm cho chúng không còn dính vào nhau. Ví dụ, bạn có thể "pull apart" hai miếng LEGO đang gắn vào nhau hoặc khi hai⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Point out" có nghĩa là chỉ ra hoặc nhấn mạnh thông tin quan trọng. Khi bạn thấy lỗi trong báo cáo, bạn có thể "point out" lỗi đó cho đồng nghiệp. Hoặc khi bạn đi du lịch,⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Pick up" có nhiều nghĩa: thứ nhất có thể là nhặt một vật nào đó lên, ví dụ như bạn "pick up" chiếc điện thoại rơi trên sàn. Thứ hai, có thể là học một kỹ năng mới một các⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Pick out" có nghĩa là chọn lựa cái gì đó từ một nhóm các thứ. Bạn có thể "pick out" quần áo để mặc hoặc chọn một món ăn trong thực đơn. Ví dụ, trong một cửa hàng đầy ắp q⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Pay off" có hai nghĩa chính: thứ nhất nghĩa đen là trả hết nợ hoặc một khoản vay. Ví dụ, bạn vay ngân hàng tiền mua nhà, sau nhiều năm, bạn trả hết nợ và khoản vay đó đượ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Pay back" nghĩa là trả lại tiền cho ai đó sau khi mượn. Ví dụ, bạn mượn bạn 200 đô la và sau khi có đủ tiền, bạn "pay back" tức là bạn trả lại số tiền đó. Việc này thể hi⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Pass out" có nghĩa là bất tỉnh hoặc ngất đi do mệt mỏi, căng thẳng, hoặc do yếu tố sức khỏe. Ví dụ, "During the marathon, a runner passed out because of dehydration." Hiể⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Pass away" là một cách lịch sự để nói rằng ai đó đã chết. Ví dụ, "Her grandmother passed away after a long illness." Đây là một phrasal verb được dùng phổ biến trong các ⋯ Đọc bài viết đầy đủ
Opt out" đơn giản là quyết định không tham gia vào một hoạt động hoặc không chấp nhận một lựa chọn đã định. Ví dụ, "He opted out of the company health insurance plan as h⋯ Đọc bài viết đầy đủ