Work up
Work up
Phrasal verb 'Work up' có nghĩa là bạn dần dần phát triển hoặc kích động cảm xúc hoặc tình trạng nào đó. Ví dụ, có thể nói bạn đã work up sự tức giận trong một cuộc tranh cãi hoặc work up mồ hôi sau một buổi tập luyện nặng.
He worked up the courage to ask her.
Anh ấy lấy hết can đảm để hỏi cô ấy.
She worked up a good appetite from hiking.
Cô ấy có cảm giác thèm ăn sau khi đi bộ đường.
They worked up a plan to improve sales.
Họ lập kế hoạch để cải thiện doanh số.