Take out
Take out
Take out" có ít nhất hai ý nghĩa. Một là lấy điều gì đó ra từ nơi nó được cất giữ, ví dụ, "Take out the trash," tức là đưa rác ra ngoài. Hai là loại bỏ hoặc hủy hoại, ví dụ, "The special forces took out the target," nghĩa là lực lượng đặc nhiệm đã loại bỏ mục tiêu.
He took out the trash.
Anh ấy đã đổ rác.
She took out a loan to buy a new car.
Cô ấy đã vay một khoản tiền để mua xe mới.
They took out their frustrations on each other.
Họ đã trút hết sự bực bội lên nhau.