[tiếng lóng] THAT'S BOGUS. - Bắt bẻ lời nói sai sự thật: That's bogus

That's bogus.

That's bogus.

/ðæts ˈboʊgəs/

Điều đó sai sự thật.

That's bogus" là cách nói để chỉ điều gì đó là giả mạo, không có thật, hoặc sai sự thật. Nếu bạn nghe ai đó nói "That's bogus", họ đang bày tỏ sự không tin tưởng hoặc phản đối về điều gì đó được tuyên bố.

Câu ví dụ

  1. I can't believe he said that; that's totally bogus!

    Tôi không thể tin anh ấy đã nói điều đó; thật là sai sự thật!

  2. Calling me a liar? That's bogus, man.

    Gọi tôi là kẻ nói dối? Quá sai lầm, bạn à.

  3. You can't trust everything you read online; some of it is just bogus.

    Bạn không thể tin mọi thứ bạn đọc trên mạng; có cái chỉ là sai sự thật.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more