[tiếng lóng] FLIP OUT. - Tìm hiểu cụm từ lóng chỉ sự tức giận bất ngờ.

Flip out.

Flip out.

/flɪp aʊt/

Phát cáu.

Flip out" đề cập đến việc ai đó mất kiểm soát cảm xúc một cách nhanh chóng và thường xuyên biểu hiện qua cách nói chuyện hoặc hành động một cách quá khích.

Câu ví dụ

  1. He's going to flip out when he sees this.

    Anh ấy sẽ nổi điên khi thấy cái này.

  2. She totally flipped out at the surprise.

    Cô ấy đã hoàn toàn nổi điên với sự bất ngờ.

  3. Don't make sudden changes or he might flip out over it.

    Đừng thay đổi đột ngột kẻo anh ấy sẽ nổi giận.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng