Flip out.
/flɪp aʊt/
Flip out.
/flɪp aʊt/
Flip out" đề cập đến việc ai đó mất kiểm soát cảm xúc một cách nhanh chóng và thường xuyên biểu hiện qua cách nói chuyện hoặc hành động một cách quá khích.
He's going to flip out when he sees this.
Anh ấy sẽ nổi điên khi thấy cái này.
She totally flipped out at the surprise.
Cô ấy đã hoàn toàn nổi điên với sự bất ngờ.
Don't make sudden changes or he might flip out over it.
Đừng thay đổi đột ngột kẻo anh ấy sẽ nổi giận.