[tiếng lóng] IT'S A RIOT. - Cảm nhận niềm vui mãnh liệt.

It's a riot.

It's a riot.

/ɪts ə ˈraɪət/

Vui nhộn quá.

It's a riot" được dùng khi bạn muốn nói rằng một tình huống hoặc sự kiện rất vui nhộn và làm bạn cười nhiều. Ví dụ, khi xem một bộ phim hài cực kỳ buồn cười, bạn có thể nói, "Bộ phim này thật là vui nhộn!

Câu ví dụ

  1. The party was a blast, seriously, it was a riot!

    Bữa tiệc rất vui, thật sự, nó rất náo nhiệt!

  2. Trust me, that movie is a riot, you'll laugh so hard.

    Tin tôi đi, bộ phim đó rất vui, bạn sẽ cười bể bụng.

  3. His birthday turned out to be a riot, everyone had a hilarious time.

    Sinh nhật của anh ấy thực sự rất vui, mọi người đã có thời gian cực kỳ vui vẻ.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng