[tiếng lóng] THAT'S CHEESY. - Giải thích "That's cheesy" trong ngữ cảnh tiếng Anh hiện đại

That's cheesy.

That's cheesy.

Sến súa, không tinh tế

The term 'cheesy' is used to describe something that is overly sentimental, corny, or lacking in taste. It’s often applied to movies, pick-up lines, or romantic gestures. For example, a romantic comedy with predictable plot twists might be called 'cheesy.'

Câu ví dụ

  1. Wow, that pickup line was really cheesy.

    Wow, câu tán tỉnh đó thật sự là sến sẩm.

  2. Those romantic comedies are fun, but super cheesy.

    Những bộ phim hài lãng mạn rất vui nhưng siêu sến sẩm.

  3. He bought her a giant teddy bear; it was sweet but so cheesy.

    Anh ấy mua cho cô ấy một con gấu bông khổng lồ; điều đó ngọt ngào nhưng rất sến.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng