[tiếng lóng] ZONE OUT. - Khám Phá Cụm Từ "Zone Out" Trong Tiếng Anh

Zone out.

Zone out.

Mất tập trung, lơ đãng.

Zone out." thường được sử dụng khi mô tả trạng thái một người không còn chú ý tới những gì xung quanh và có vẻ như đang mơ màng hoặc lơ đãng. Ví dụ, trong một cuộc họp dài, nếu bạn bắt đầu không còn tập trung và suy nghĩ về những thứ khác, bạn đang "zone out.

Câu ví dụ

  1. During classes, I often zone out and daydream.

    Trong các lớp học, tôi thường lơ đãng và mơ mộng.

  2. He was so bored during the meeting, he completely zoned out.

    Anh ấy chán nản trong cuộc họp đến mức lơ đãng hoàn toàn.

  3. Whenever I listen to music, I just zone out and forget about the world.

    Bất cứ khi nào nghe nhạc, tôi lơ đãng và quên hết mọi thứ xung quanh.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng