Buckle down.
/ˈbʌkəl daʊn/
Buckle down.
/ˈbʌkəl daʊn/
Buckle down" được dùng để nhắc nhở bản thân hoặc người khác phải làm việc chăm chỉ và quyết tâm hơn. Đặc biệt hiệu quả khi cần hoàn thành các mục tiêu quan trọng hoặc khi đối mặt với hạn chót.
It's time to buckle down and finish this project.
Đã đến lúc tập trung và hoàn thành dự án này.
We need to buckle down if we're going to pass this class.
Chúng ta cần tập trung nếu muốn vượt qua lớp học này.
During finals week, everyone has to buckle down and study hard.
Trong tuần cuối kỳ, mọi người phải tập trung và học hành chăm chỉ.