Shake it off.
/ʃeɪk ɪt ɒf/
Shake it off.
/ʃeɪk ɪt ɒf/
Shake it off" là khuyến khích ai đó bỏ qua hoặc không để tâm đến những điều tiêu cực hay rắc rối đã xảy ra. Nó giúp mọi người đối mặt và vượt qua khó khăn bằng cách không chấp nhận cho nó ảnh hưởng đến mình.
Just shake it off and keep going!
Chỉ cần bỏ qua và tiếp tục!
It's nothing serious, just shake it off.
Không có gì nghiêm trọng, chỉ cần bỏ qua.
After a bad start, he managed to shake it off and finished strong.
Sau khi khởi đầu tệ hại, anh ấy đã xoay sở để bỏ qua và hoàn thành một cách mạnh mẽ.