[Thành ngữ] STEP INTO SHOES. - Học cụm từ tiếng Anh qua việc đảm nhận vai trò mới

Step into shoes.

Step into shoes.

Đảm nhận vị trí hoặc trách nhiệm của người khác.

Cụm từ 'Step into someone’s shoes' được sử dụng khi ai đó đảm nhận vị trí, các nhiệm vụ hoặc trách nhiệm mà trước đó thuộc về người khác. Việc này thường đòi hỏi sự hiểu biết và đồng cảm đối với vị trí mới mà họ nhận lấy. Ví dụ, khi một nhân viên nghỉ việc và bạn được yêu cầu 'step into their shoes', điều đó có nghĞa là bạn sẽ tiếp tục công việc và các trách nhiệm mà họ để lại. Việc hiểu và áp dụng thành thạo cụm từ này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn mà còn thể hiện sự nhạy bén trong việc nhận thức được tính chất của công việc hoặc mối quan hệ.

Câu ví dụ

  1. He stepped into his father's shoes as the company director.

    Anh ấy đã nối nghiệp cha làm giám đốc công ty.

  2. She's stepping into shoes that are hard to fill.

    Cô ấy đang đảm nhận một vị trí khó khăn.

  3. When the principal retired, Mr. Johnson stepped into her shoes and continued her policies and values seamlessly.

    Khi hiệu trưởng nghỉ hưu, ông Johnson đã nhận vai trò đó và tiếp tục chính sách cùng giá trị của bà.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng