[Thành ngữ] PLAY SECOND FIDDLE. - Học cụm từ tiếng Anh: Đóng vai trò phụ trong các mối quan hệ

Play second fiddle.

Play second fiddle.

Đóng vai phụ

Cụm từ 'Play second fiddle' được sử dụng để mô tả tình huống một người đóng vai trò không chính, kém quan trọng hơn trong một nhóm hoặc mối quan hệ, giống như trong một dàn nhạc, người chơi đàn violin phụ thường kém nổi bật so với người chơi đàn violin chính. Việc áp dùng idioms này giúp hiểu rõ các dịnh nghĩa các mối quan hệ trong xã hội hay trong môi trường làm việc, từ đó giúp chúng ta dễ dàng nhận ra và đánh giá vai trò của chính mình và người khác trong các hoạt động nhóm. Đồng thời, nó cũng nhắc nhở về sự công bằng và tôn trọng lẫn nhau.

Câu ví dụ

  1. She didn't mind playing second fiddle in the band as long as she could play her music.

    Cô ấy không ngại đóng vai trò thứ hai trong ban nhạc miễn là cô được chơi nhạc của mình.

  2. Tom has always played second fiddle to his brother when it comes to sports.

    Tom luôn đứng sau anh em mình trong thể thao.

  3. In the office, Jenna often felt she was playing second fiddle because her boss gave more attention to her colleague's ideas.

    Tại văn phòng, Jenna thường cảm thấy mình chỉ là vai phụ vì sếp chú ý hơn đến ý tưởng của đồng nghiệp.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng