[Thành ngữ] LIVE TO TELL THE TALE. - Qua khó khăn để kể lại câu chuyện chiến thắng

Live to tell the tale.

Live to tell the tale.

Sống sót qua sóng gió.

'Live to tell the tale' dùng để miêu tả việc ai đó đã trải qua một sự kiện nguy hiểm, khó khăn nhưng vẫn sống sót để kể lại câu chuyện. Đó là một cách khích lệ tinh thần chiến đấu mạnh mẽ, không từ bỏ, như trong câu: Anh ấy đã trải qua nhiều thử thách trong cuộc sống nhưng vẫn 'live to tell the tale.'

Câu ví dụ

  1. The climbers were lucky to live to tell the tale.

    Các nhà leo núi đã may mắn sống sót để kể lại câu chuyện.

  2. After the disaster, only a few survivors live to tell the tale.

    Sau thảm họa, chỉ một số ít người sống sót để kể lại câu chuyện.

  3. He lived to tell the tale of his rafting adventure.

    Anh ta đã sống sót để kể lại chuyến phiêu lưu chèo thuyền của mình.

Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng