[Thành ngữ] X OUT OF YOUR PLANS. - Tìm hiểu cách xoá bỏ kế hoạch không mong muốn

X out of your plans.

X out of your plans.

Bỏ hoặc hủy kế hoạch.

'X out of your plans' là biểu thức nói bạn quyết định không tiếp tục theo đuổi kế hoạch hoặc ý tưởng nào đó. Giống như khi bạn lên kế hoạch đi nghỉ cuối tuần nhưng dự báo thời tiết xấu, bạn quyết định 'X it out' và thay vào đó, tìm một hoạt động khác làm trong nhà. Đây là một nhận thức phát triển linh hoạt theo hoàn cảnh.

Câu ví dụ

  1. We had to X out of our plans due to weather.

  2. Budget cuts forced us to X out some plans.

  3. The changes made us X out of original plans.

Chia sẻ
Thời gian thực sự trôi qua nhanh khi bạn vui vẻ!
Có sẵn bằng
Video Được Đề Xuất
more