Vent your frustrations.
[Thành ngữ] VENT YOUR FRUSTRATIONS. - Làm thế nào để giải tỏa cảm xúc tiêu cực một cách lành mạnh
Trút bầu tâm sự, bày tỏ cảm xúc uất ức.
'Vent your frustrations' là khi bạn cần trút bầu tâm sự hoặc bày tỏ những cảm xúc tiêu cực ra bên ngoài thay vì giữ chúng trong lòng. Giống như khi bạn có một ngày làm việc căng thẳng và bạn cần nói với ai đó hoặc viết ra nhật ký để cảm thấy nhẹ nhõm hơn. Đây là một phương pháp hữu hiệu để duy trì sức khỏe tinh thần.
Câu ví dụ
Sometimes you just need to vent your frustrations.
She called me to vent her frustrations about work.
Don't bottle it up; vent your frustrations if needed.