Turn up nose.
/tɜːn ʌp noʊz/
Turn up nose.
/tɜːn ʌp noʊz/
Turn up nose" đượcv used khi ai đó tỏ thái độ khinh thường hoặc coi thường điều gì đó. Giống như khi bạn nâng mũi lên cao để thể hiện sự không hài lòng hoặc đánh giá thấp cái gì đó trước mắt mình.
She turned up her nose at the suggestion of going to a fast-food restaurant.
Cô ấy chê bai ý tưởng đi ăn tại một nhà hàng thức ăn nhanh.
People often turn up their noses at second-hand clothes.
Mọi người thường chê bai quần áo cũ.
He turns up his nose whenever we talk about budget travel options.
Anh ấy luôn chê bai mỗi khi chúng tôi nói về lựa chọn du lịch tiết kiệm.