In the spotlight.
[Thành ngữ] IN THE SPOTLIGHT. - Trở thành tâm điểm của sự chú ý
Đang được chú ý nhiều
Khi nói ai đó 'In the spotlight', có nghĺa là họ đang nằm trong tâm điểm của sự chú ý. Giống như một diễn viên trên sân khấu dưới ánh đèn chiếu sáng, mọi ánh nhìn đều đổ dồn vào họ. Trong công việc hay cuộc sống, có những lúc bạn sẽ là trung tâm chú ý của mọi người, có thể do thành tích nổi bật hoặc một sự kiện đặc biệt.
Câu ví dụ
The new employee found herself in the spotlight right away.
Nhân viên mới ngay lập tức trở thành tâm điểm chú ý.
He loves being in the spotlight during company events.
Anh ấy thích trở thành tâm điểm chú ý trong các sự kiện công ty.
They were in the spotlight after winning the award.
Họ trở thành tâm điểm chú ý sau khi chiến thắng giải thưởng.